Đọc nhanh: 痴傻 (si xoạ). Ý nghĩa là: sự ngu dại; sự ngu đần; sự đần độn; sự si ngốc; ngu xuẩn; ngu dại.
痴傻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ngu dại; sự ngu đần; sự đần độn; sự si ngốc; ngu xuẩn; ngu dại
痴愚呆傻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴傻
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 闭嘴 , 你 这个 傻瓜
- Im đi, đồ ngốc này.
- 他 被 老师 批评 后 傻眼 了
- Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
痴›