Đọc nhanh: 痴人痴福 (si nhân si phúc). Ý nghĩa là: một kẻ ngốc phải gánh chịu vận may ngu ngốc (thành ngữ).
痴人痴福 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một kẻ ngốc phải gánh chịu vận may ngu ngốc (thành ngữ)
a fool suffers foolish fortune (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴人痴福
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 痴人说梦
- người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
痴›
福›