Đọc nhanh: 痴子 (si tử). Ý nghĩa là: thằng ngốc; kẻ khờ; tên quỷnh; đồ đần độn, người điên.
痴子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thằng ngốc; kẻ khờ; tên quỷnh; đồ đần độn
傻子
✪ 2. người điên
疯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
痴›