痴恋 chī liàn
volume volume

Từ hán việt: 【si luyến】

Đọc nhanh: 痴恋 (si luyến). Ý nghĩa là: Bị ám ảnh. Ví dụ : - 小子你如此痴恋那女娃子 Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

Ý Nghĩa của "痴恋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痴恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bị ám ảnh

痴恋:电影

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴恋

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 正在 zhèngzài 恋爱 liànài

    - Hai bọn họ đang yêu nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • volume volume

    - 顾恋 gùliàn 子女 zǐnǚ

    - nhớ con cái

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCP (卜金心)
    • Bảng mã:U+604B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao