Đọc nhanh: 痴恋 (si luyến). Ý nghĩa là: Bị ám ảnh. Ví dụ : - 小子你如此痴恋那女娃子 Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
痴恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị ám ảnh
痴恋:电影
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴恋
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
痴›