Các biến thể (Dị thể) của 蒟

  • Cách viết khác

    𦵑

Ý nghĩa của từ 蒟 theo âm hán việt

蒟 là gì? (Củ). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Củ nhược” một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn, “Củ tương” cây trầu không. Từ ghép với : củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: củ tương 蒟醬,蒟酱)

Từ điển Thiều Chửu

  • Củ nhược một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
  • Củ tương cây trầu không.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蒟醬

- củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Củ nhược” một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn
* “Củ tương” cây trầu không

Từ ghép với 蒟