熨衣服 yùn yīfú
volume volume

Từ hán việt: 【uất y phục】

Đọc nhanh: 熨衣服 (uất y phục). Ý nghĩa là: Là hơi quần áo. Ví dụ : - 熨衣服最好在上面垫一块布。 ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.. - 你想被发配到西伯利亚熨衣服吗 Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?. - 熨衣服以前先潲上点儿水。 trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

Ý Nghĩa của "熨衣服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

熨衣服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Là hơi quần áo

Ví dụ:
  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 最好 zuìhǎo zài 上面 shàngmiàn diàn 一块 yīkuài

    - ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.

  • volume volume

    - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨衣服

  • volume volume

    - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • volume volume

    - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • volume volume

    - yùn 衣服 yīfú 最好 zuìhǎo zài 上面 shàngmiàn diàn 一块 yīkuài

    - ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 熨好 yùnhǎo zài 穿 chuān

    - Cô ấy là quần áo rồi mới mặc.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 打皱 dǎzhòu le 熨平 yùnpíng le zài 穿 chuān

    - nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 熨好 yùnhǎo le 全家 quánjiā de 衣服 yīfú

    - Mẹ đã là xong quần áo cho cả nhà.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú méi yùn hái jiū jiū zhe ne

    - quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù , Yùn
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIF (尸戈火)
    • Bảng mã:U+71A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao