Đọc nhanh: 熨斗加热器 (uất đẩu gia nhiệt khí). Ý nghĩa là: Thiết bị làm nóng bàn là; Bộ làm nóng bàn là nhiệt.
熨斗加热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị làm nóng bàn là; Bộ làm nóng bàn là nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨斗加热器
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
器›
斗›
热›
熨›