Đọc nhanh: 熨烫 (uất nãng). Ý nghĩa là: để ủi (quần áo).
熨烫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ủi (quần áo)
to iron (clothes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨烫
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 这碗 汤 滚烫
- Bát canh này rất nóng.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 每天 早晨 熨 她 的 制服
- Cô ấy là đồng phục của mình mỗi sáng.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烫›
熨›