Đọc nhanh: 熨斗 (uất đẩu). Ý nghĩa là: bàn ủi; bàn là. Ví dụ : - 烫衣裳(用热熨斗使衣服平整)。 ủi quần áo; là quần áo.. - 用熨斗把褶子烙平。 dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
熨斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ủi; bàn là
形状像斗,中间烧木炭,用来烫平衣物的金属器具用电发热的叫电熨斗
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
熨›