Đọc nhanh: 炎黄子孙 (viêm hoàng tử tôn). Ý nghĩa là: hậu duệ của Fiery Emperor và Hoàng đế (tức là người Hán Trung Quốc).
炎黄子孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu duệ của Fiery Emperor và Hoàng đế (tức là người Hán Trung Quốc)
descendants of the Fiery Emperor and the Yellow Emperor (i.e. Han Chinese people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炎黄子孙
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孙›
炎›
黄›