Đọc nhanh: 滥漫 (lạm mạn). Ý nghĩa là: Bất kỳ, bừa bãi.
滥漫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bất kỳ
arbitrary
✪ 2. bừa bãi
indiscriminate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥漫
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 他 散漫 地 完成 了 任务
- Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
漫›