Đọc nhanh: 滥杀 (lạm sát). Ý nghĩa là: giết người bừa bãi, thảm sát.
滥杀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giết người bừa bãi
to kill indiscriminately
✪ 2. thảm sát
to massacre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
滥›