滥砍滥伐 làn kǎn làn fá
volume volume

Từ hán việt: 【lạm khảm lạm phạt】

Đọc nhanh: 滥砍滥伐 (lạm khảm lạm phạt). Ý nghĩa là: tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng.

Ý Nghĩa của "滥砍滥伐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滥砍滥伐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng

wanton destruction of forested lands

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥砍滥伐

  • volume volume

    - 套语 tàoyǔ 滥调 làndiào

    - lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • volume volume

    - 决不允许 juébùyǔnxǔ 错误思想 cuòwùsīxiǎng 到处 dàochù 泛滥 fànlàn

    - Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 解冻 jiědòng 引起 yǐnqǐ le 洪水泛滥 hóngshuǐfànlàn

    - Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.

  • volume volume

    - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao