Đọc nhanh: 滥砍滥伐 (lạm khảm lạm phạt). Ý nghĩa là: tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng.
滥砍滥伐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn phá bừa bãi các vùng đất có rừng
wanton destruction of forested lands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥砍滥伐
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 森林 被 砍伐 得 很 严重
- Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
滥›
砍›