Đọc nhanh: 滥用权力 (lạm dụng quyền lực). Ý nghĩa là: Lạm dụng quyền lực. Ví dụ : - 这是滥用权力 Đây là một sự lạm quyền.
滥用权力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạm dụng quyền lực
abuse of power
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用权力
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
权›
滥›
用›