滥竽 làn yú
volume volume

Từ hán việt: 【lạm vu】

Đọc nhanh: 滥竽 (lạm vu). Ý nghĩa là: được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào), xem 濫竽充數 | 滥竽充数. Ví dụ : - 他不会买东西,买回的东西好多是滥竽充数的。 Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

Ý Nghĩa của "滥竽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滥竽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào)

indiscriminately included in company (without any qualification)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

✪ 2. xem 濫竽充數 | 滥竽充数

see 濫竽充數|滥竽充数 [làn yú chōng shù]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竽

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • volume volume

    - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù 而已 éryǐ

    - Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu lái 上课 shàngkè 可是 kěshì 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 乐器 yuèqì

    - Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMD (竹一木)
    • Bảng mã:U+7AFD
    • Tần suất sử dụng:Thấp