Đọc nhanh: 滥竽 (lạm vu). Ý nghĩa là: được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào), xem 濫竽充數 | 滥竽充数. Ví dụ : - 他不会买东西,买回的东西好多是滥竽充数的。 Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
滥竽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào)
indiscriminately included in company (without any qualification)
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
✪ 2. xem 濫竽充數 | 滥竽充数
see 濫竽充數|滥竽充数 [làn yú chōng shù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竽
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 竽 是 一种 古老 的 乐器
- Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
竽›