Đọc nhanh: 滥套子 (lạm sáo tử). Ý nghĩa là: sáo rỗng; công thức; tầm thường; nhàm chán; vô vị; tẻ nhạt (văn chương).
滥套子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáo rỗng; công thức; tầm thường; nhàm chán; vô vị; tẻ nhạt (văn chương)
文章中浮泛不切实际的套语或格式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥套子
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
子›
滥›