Đọc nhanh: 滥伐 (lạm phạt). Ý nghĩa là: phá rừng, khai thác gỗ bất hợp pháp, đến từ chối.
滥伐 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phá rừng
forest clearance
✪ 2. khai thác gỗ bất hợp pháp
illegal logging
✪ 3. đến từ chối
to denude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥伐
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 企业 的 发展 步伐 很快
- Tiến độ phát triển của doanh nghiệp rất nhanh.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
滥›