Đọc nhanh: 滥杀无辜 (lạm sát vô cô). Ý nghĩa là: cố tình tàn sát người vô tội (thành ngữ).
滥杀无辜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình tàn sát người vô tội (thành ngữ)
willfully slaughter the innocent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥杀无辜
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
杀›
滥›
辜›