Đọc nhanh: 滥竿充数 (lạm can sung số). Ý nghĩa là: Quá tải; sính ngoại; thật giả lẫn lộn.
滥竿充数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá tải; sính ngoại; thật giả lẫn lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竿充数
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
数›
滥›
竿›