Đọc nhanh: 滥用职权 (lạm dụng chức quyền). Ý nghĩa là: Lạm dụng quyền lực. Ví dụ : - 这可是滥用职权 Đây là một sự lạm quyền.
滥用职权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lạm dụng quyền lực
abuse of power
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用职权
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
滥›
用›
职›
bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ)
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp)