Các biến thể (Dị thể) của 譽

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣁎 𧭒

Ý nghĩa của từ 譽 theo âm hán việt

譽 là gì? (Dự). Bộ Ngôn (+13 nét). Tổng 20 nét but (ノ). Ý nghĩa là: khen ngợi, Yên vui., Khen, xưng tán, Tiếng khen, tiếng tốt, Yên vui, vui vẻ. Từ ghép với : 滿 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước, Khen không ngớt lời, “danh dự” tiếng tốt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khen ngợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Khen, khen những cái hay của người gọi là dự.
  • Tiếng khen. Như danh dự .
  • Yên vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm

- Vinh dự

- 滿 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước

* ② Ngợi khen , ca tụng

- Khen không ngớt lời

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khen, xưng tán

- “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” , (Vệ Linh Công ) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?

Trích: “xưng dự” khen ngợi. Luận Ngữ

Danh từ
* Tiếng khen, tiếng tốt

- “danh dự” tiếng tốt

- “thương dự” người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.

Tính từ
* Yên vui, vui vẻ

Từ ghép với 譽