部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Khư, Tư (厶) Đại (大) Sam (彡)
Các biến thể (Dị thể) của 渗
涁
滲
渗 là gì? 渗 (Sấm). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: chảy, rỉ ra. Từ ghép với 渗 : 水滲到土裡去了 Nước đã ngấm (thấm) vào đất. Chi tiết hơn...
- 水滲到土裡去了 Nước đã ngấm (thấm) vào đất.