Đọc nhanh: 渗入 (sấm nhập). Ý nghĩa là: thấm vào; ngấm vào, thâm nhập; xâm nhập (ý xấu). Ví dụ : - 友谊如蜜糖,我们一同品尝,甜蜜一滴滴渗入心田。 Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
渗入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấm vào; ngấm vào
液体慢慢地渗到里面去
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
✪ 2. thâm nhập; xâm nhập (ý xấu)
比喻某种势力无孔不入地钻进来 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
渗›