Các biến thể (Dị thể) của 滲
㵕 涁
渗
滲 là gì? 滲 (Sâm, Sấm). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: chảy, rỉ ra, Chảy, rỉ ra., (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra, (Sự vật) dần dần xâm nhập, Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. Từ ghép với 滲 : 水滲到土裡去了 Nước đã ngấm (thấm) vào đất. Chi tiết hơn...
- “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” 將近三更, 鳳姐似睡不睡, 覺得身上寒毛一乍, 越躺著越發起滲來 (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.