渗透 shèntòu
volume volume

Từ hán việt: 【sấm thấu】

Đọc nhanh: 渗透 (sấm thấu). Ý nghĩa là: ngấm; thấm, thấm vào; thâm nhập; thấm thía; ngấm sâu; thấm sâu, thẩm thấu. Ví dụ : - 雨水渗透了泥土。 Nước mưa ngấm vào đất bùn.. - 水慢慢渗透土壤。 Nước từ từ thấm xuống đất.. - 雨水渗透了沙地。 Nước mưa thấm vào cát.

Ý Nghĩa của "渗透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

渗透 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngấm; thấm

液体从物体的细小空隙中透过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • volume volume

    - shuǐ 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 土壤 tǔrǎng

    - Nước từ từ thấm xuống đất.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 沙地 shādì

    - Nước mưa thấm vào cát.

  • volume volume

    - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. thấm vào; thâm nhập; thấm thía; ngấm sâu; thấm sâu

比喻一种事物或势力逐渐进入到其他方面 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà 渗透 shèntòu 社会 shèhuì

    - Văn hóa thấm sâu vào xã hội.

  • volume volume

    - 理念 lǐniàn 渗透 shèntòu 团队 tuánduì

    - Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.

  • volume volume

    - zhè 观念 guānniàn 渗透 shèntòu 每个 měigè rén de 思想 sīxiǎng

    - Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. thẩm thấu

两种气体或两种可以互相混合的液体,彼此通过多孔性的薄膜而混合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 细胞 xìbāo yǒu 渗透性 shèntòuxìng

    - Tế bào có tính thẩm thấu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng

    - Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.

  • volume volume

    - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渗透

✪ 1. Chủ ngữ (trừu tượng) + 渗透 + 到 ... ...

Cái gì đó thầm sâu/ngấm sâu/thấm thía vào cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • volume

    - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • volume

    - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 渗透 + Tân ngữ

Ngấm/thấm vào cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 墨汁 mòzhī 快速 kuàisù 渗透 shèntòu 纸张 zhǐzhāng

    - Mực thấm nhanh vào giấy.

  • volume

    - 知识 zhīshí 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 脑海 nǎohǎi

    - Kiến thức từ từ thấm vào đầu.

  • volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 外套 wàitào

    - Nước mưa thấm vào áo khoác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗透

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • volume volume

    - 细胞 xìbāo yǒu 渗透性 shèntòuxìng

    - Tế bào có tính thẩm thấu.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 渗透 shèntòu 人心 rénxīn

    - Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.

  • volume volume

    - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • volume volume

    - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī 快速 kuàisù 渗透 shèntòu 纸张 zhǐzhāng

    - Mực thấm nhanh vào giấy.

  • volume volume

    - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīn , Shèn
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIKH (水戈大竹)
    • Bảng mã:U+6E17
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao