Đọc nhanh: 渗出 (sấm xuất). Ý nghĩa là: toát ra, thấm ra, rướm; rớm; rịn. Ví dụ : - 包扎伤口的绷带上渗出了血。 máu thấm qua băng buộc vết thương.
渗出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toát ra
to exude
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
✪ 2. thấm ra
to seep out
✪ 3. rướm; rớm; rịn
液体慢慢地透过或漏出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗出
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 伤口 渗出 了 一些 血
- Vết thương rỉ ra một ít máu.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
渗›