Đọc nhanh: 渗碳 (sấm thán). Ý nghĩa là: tôi cac-bon; cementit.
渗碳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi cac-bon; cementit
增加钢铁零件表面含碳量,以提高零件表面硬度方法是把钢铁零件和含碳物质 (如木炭、碳酸钡、碳化硅液体等) 放在一起,加高温,并保持一定时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗碳
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 把 这种 软膏 搽 在 皮肤 上 , 让 它 渗进去
- Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 雨水 都 渗到 地里 去 了
- nước mưa thấm hết vào đất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渗›
碳›