Đọc nhanh: 渗漏 (sâm lậu). Ý nghĩa là: Sự rò rỉ, thấm, rò.
渗漏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sự rò rỉ
leakage
✪ 2. thấm
seepage
✪ 3. rò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗漏
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 伤口 渗出 了 一些 血
- Vết thương rỉ ra một ít máu.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渗›
漏›