江北区 jiāngběi qū
volume volume

Từ hán việt: 【giang bắc khu】

Đọc nhanh: 江北区 (giang bắc khu). Ý nghĩa là: Sân bay chính của Trùng Khánh, Quận Giang Bắc của thành phố Ninh Ba 寧波市 | 宁波市 , Chiết Giang, Quận Giang Bắc của đô thị trung tâm Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "江北区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Sân bay chính của Trùng Khánh

Chongqing's main airport

✪ 2. Quận Giang Bắc của thành phố Ninh Ba 寧波市 | 宁波市 , Chiết Giang

Jiangbei district of Ningbo city 寧波市|宁波市 [Ning2 bō shì], Zhejiang

✪ 3. Quận Giang Bắc của đô thị trung tâm Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên

Jiangbei district of central Chongqing municipality, formerly in Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江北区

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • volume volume

    - 转战 zhuǎnzhàn 大江南北 dàjiāngnánběi

    - liên tục chiến đấu khắp nơi.

  • volume volume

    - 原籍 yuánjí 浙江 zhèjiāng 寄籍 jìjí 北京 běijīng

    - nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • volume volume

    - 将要 jiāngyào dào 北江 běijiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.

  • volume volume

    - 楚国 chǔguó 最初 zuìchū zài 湖北 húběi 地区 dìqū

    - Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.

  • volume volume

    - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • - 冷空气 lěngkōngqì jiāng 影响 yǐngxiǎng 北方地区 běifāngdìqū

    - Không khí lạnh sẽ ảnh hưởng đến khu vực phía Bắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao