Đọc nhanh: 江天 (giang thiên). Ý nghĩa là: giang thiên; bầu trời rộng mở trên mặt sông. Ví dụ : - 跨越长江天堑。 vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.. - 长江天堑。 "Trường Giang là cái hào của trời đất".. - 长江天堑 sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
江天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giang thiên; bầu trời rộng mở trên mặt sông
江河面上的广阔空际
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江天
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
江›