Đọc nhanh: 敲打锣鼓 (xao đả la cổ). Ý nghĩa là: một sự khiêu khích, (văn học) đánh cồng chiêng; (nghĩa bóng) chọc tức ai đó.
敲打锣鼓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự khiêu khích
a provocation
✪ 2. (văn học) đánh cồng chiêng; (nghĩa bóng) chọc tức ai đó
lit. to beat a gong; fig. to irritate sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲打锣鼓
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
敲›
锣›
鼓›