敲木鱼 qiāo mùyú
volume volume

Từ hán việt: 【xao mộc ngư】

Đọc nhanh: 敲木鱼 (xao mộc ngư). Ý nghĩa là: Gõ mõ. Ví dụ : - 和尚念经时为何要敲木鱼? Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?

Ý Nghĩa của "敲木鱼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敲木鱼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gõ mõ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 和尚 héshàng 念经 niànjīng shí 为何 wèihé yào qiāo 木鱼 mùyú

    - Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲木鱼

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 缘木求鱼 yuánmùqiúyú cái shì 瞎闹 xiānào ne

    - Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.

  • volume volume

    - chī 吞拿鱼 tūnnáyú 准备 zhǔnbèi 灌木丛 guànmùcóng 便 biàn 便 biàn

    - Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 和尚 héshàng 念经 niànjīng shí 为何 wèihé yào qiāo 木鱼 mùyú

    - Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao