Đọc nhanh: 敲木鱼 (xao mộc ngư). Ý nghĩa là: Gõ mõ. Ví dụ : - 和尚念经时为何要敲木鱼? Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
敲木鱼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gõ mõ
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲木鱼
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
木›
鱼›