Đọc nhanh: 敲击 (xao kích). Ý nghĩa là: để cân, rap. Ví dụ : - 那时倾盆大雨降临了,砰砰地敲击着屋顶和窗户。 Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
敲击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cân
to pound
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
✪ 2. rap
to rap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲击
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 旁敲侧击
- nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
敲›