Đọc nhanh: 敲开 (xao khai). Ý nghĩa là: (theo nghĩa bóng, khi được theo sau bởi cái gì đó như ∼ 的大門 | ∼ 的大门) để mở cửa đến ~, để có quyền truy cập vào ~, để mở cái gì đó bằng cách chạm hoặc nhấn vào nó. Ví dụ : - 她为了躲避这突如其来的大雨,唐突地敲开了一家农户的门 Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
敲开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (theo nghĩa bóng, khi được theo sau bởi cái gì đó như ∼ 的大門 | ∼ 的大门) để mở cửa đến ~
(figuratively, when followed by sth like ∼的大門|∼的大门) to open the door to ~
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
✪ 2. để có quyền truy cập vào ~
to gain access to ~
✪ 3. để mở cái gì đó bằng cách chạm hoặc nhấn vào nó
to get sth open by tapping or striking it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲开
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 孩子 们 敲门 然后 跑 开 了
- Bọn trẻ gõ cửa rồi chạy đi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
敲›