Đọc nhanh: 敲打 (xao đả). Ý nghĩa là: gõ; đánh; đập, phê bình; nhắc nhở. Ví dụ : - 他们在敲打窗户。 Họ đang gõ cửa sổ.. - 孩子在敲打玩具。 Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.. - 她敲打着锣鼓。 Cô ấy đang đánh trống.
敲打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; đánh; đập
在物体上面打,使发出声音
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phê bình; nhắc nhở
比喻批评,提醒
- 老师 经常 敲打 我们
- Giáo viên thường phê bình chúng tôi.
- 朋友 间 要 互相 敲打
- Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.
- 我 觉得 他 在 敲打 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲打
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 我 觉得 他 在 敲打 我
- Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.
- 老师 经常 敲打 我们
- Giáo viên thường phê bình chúng tôi.
- 朋友 间 要 互相 敲打
- Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
敲›