敲打 qiāodǎ
volume volume

Từ hán việt: 【xao đả】

Đọc nhanh: 敲打 (xao đả). Ý nghĩa là: gõ; đánh; đập, phê bình; nhắc nhở. Ví dụ : - 他们在敲打窗户。 Họ đang gõ cửa sổ.. - 孩子在敲打玩具。 Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.. - 她敲打着锣鼓。 Cô ấy đang đánh trống.

Ý Nghĩa của "敲打" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敲打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gõ; đánh; đập

在物体上面打,使发出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • volume volume

    - 敲打 qiāodǎ zhe 锣鼓 luógǔ

    - Cô ấy đang đánh trống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phê bình; nhắc nhở

比喻批评,提醒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng 敲打 qiāodǎ 我们 wǒmen

    - Giáo viên thường phê bình chúng tôi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān yào 互相 hùxiāng 敲打 qiāodǎ

    - Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.

  • volume volume

    - 觉得 juéde zài 敲打 qiāodǎ

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲打

  • volume volume

    - 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ

    - gõ chiêng đánh trống.

  • volume volume

    - 敲破 qiāopò dàn 放入 fàngrù wǎn bìng 击败 jībài 他们 tāmen yòng 叉子 chāzǐ huò 打蛋器 dǎdànqì

    - Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ de 干什么 gànshénme lài

    - anh đánh chiêng để làm cái gì hả?

  • volume volume

    - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué le 同学们 tóngxuémen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ 迎接 yíngjiē 新生 xīnshēng

    - Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới

  • volume volume

    - 觉得 juéde zài 敲打 qiāodǎ

    - Tôi cảm thấy anh ấy đang phê bình tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng 敲打 qiāodǎ 我们 wǒmen

    - Giáo viên thường phê bình chúng tôi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān yào 互相 hùxiāng 敲打 qiāodǎ

    - Bạn bè nên nhắc nhở lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao