Đọc nhanh: 敲游客竹杠 (xao du khách trúc cống). Ý nghĩa là: Chặt chém khách du lịch.
敲游客竹杠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chặt chém khách du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲游客竹杠
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 她 喜欢 写 旅游 博客
- Cô ấy thích viết blog du lịch.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 前 所有 很多 游客
- Tiền Sở có nhiều du khách.
- 古迹 吸引 了 很多 游客
- Di tích cổ thu hút nhiều du khách.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
敲›
杠›
游›
⺮›
竹›