Đọc nhanh: 敲响 (xao hưởng). Ý nghĩa là: để báo động, đánh chuông.
敲响 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để báo động
to raise the alarm
✪ 2. đánh chuông
to sound a bell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲响
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 破 瓦盆 一敲 啪啦 啪啦 地响
- chậu sành bị rạn nứt, gõ vào nghe cành cạch.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
敲›