Đọc nhanh: 敲山震虎 (xao sơn chấn hổ). Ý nghĩa là: một sự phô trương sức mạnh có chủ ý như một lời cảnh báo.
敲山震虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sự phô trương sức mạnh có chủ ý như một lời cảnh báo
a deliberate show of strength as a warning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲山震虎
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
敲›
虎›
震›