敲棒 qiāo bàng
volume volume

Từ hán việt: 【xao bổng】

Đọc nhanh: 敲棒 (xao bổng). Ý nghĩa là: gậy đánh; gậy gõ.

Ý Nghĩa của "敲棒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敲棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gậy đánh; gậy gõ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲棒

  • volume volume

    - 打球 dǎqiú 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy chơi bóng rất giỏi.

  • volume volume

    - 玻璃 bōlí 敲碎 qiāosuì le

    - Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy học rất giỏi.

  • volume volume

    - zhe 一根 yīgēn 木棒 mùbàng

    - Anh ấy đang cầm một cây gậy gỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 棒球 bàngqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Họ chơi bóng chày rất giỏi.

  • volume volume

    - 敲击 qiāojī zhe 那口 nàkǒu 金钟 jīnzhōng

    - Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao