Đọc nhanh: 敲丧钟 (xao tang chung). Ý nghĩa là: một hồi chuông.
敲丧钟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hồi chuông
a knell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲丧钟
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
敲›
钟›