• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Nữ (女)

  • Pinyin: Yīng
  • Âm hán việt: Anh Oanh
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘嬰
  • Thương hiệt:QBCV (手月金女)
  • Bảng mã:U+6516
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 攖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 攖 theo âm hán việt

攖 là gì? (Anh, Oanh). Bộ Thủ (+17 nét). Tổng 20 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. vướng, mắc, Quấy rầy, triền nhiễu, Nhiễu loạn, Đụng chạm, xúc phạm, Chịu, chuốc lấy, tao thụ. Từ ghép với : Chọc giận Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chạm tới, đến gần
  • 2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy rầy, triền nhiễu

- “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” , (Đồ trung kí hoài ).

Trích: La Ẩn

* Nhiễu loạn

- “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” , (Sanh nhật tự chúc ).

Trích: Vương Nhược Hư

* Đụng chạm, xúc phạm

- “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” , , (Mộng lang ).

Trích: Liêu trai chí dị

* Chịu, chuốc lấy, tao thụ

- “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” , (Tứ hiền kí , Phó tuyển ).

Trích: Vô danh thị

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạm tới, đến gần, như anh nộ chọc giận.
  • Mắc, vướng, như anh hại mắc hại, anh hoạ mắc vạ, v.v.
  • Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đụng chạm, xúc phạm

- Chọc giận

* ④ Mắc, vướng

- Mắc hoạ

- Bị hại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy rầy, triền nhiễu

- “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” , (Đồ trung kí hoài ).

Trích: La Ẩn

* Nhiễu loạn

- “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” , (Sanh nhật tự chúc ).

Trích: Vương Nhược Hư

* Đụng chạm, xúc phạm

- “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” , , (Mộng lang ).

Trích: Liêu trai chí dị

* Chịu, chuốc lấy, tao thụ

- “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” , (Tứ hiền kí , Phó tuyển ).

Trích: Vô danh thị

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạm tới, đến gần, như anh nộ chọc giận.
  • Mắc, vướng, như anh hại mắc hại, anh hoạ mắc vạ, v.v.
  • Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ ghép với 攖