Đọc nhanh: 撰稿人 (soạn cảo nhân). Ý nghĩa là: tác giả (của một bản thảo).
撰稿人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả (của một bản thảo)
author (of a manuscript)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撰稿人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 撰稿
- viết bản thảo
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 身边 这位 朋友 为 电台 撰稿
- Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.
- 这个 故事 写 的 是 真人真事 , 不是 杜撰 的
- câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
撰›
稿›