Đọc nhanh: 拌蒜 (bạn toán). Ý nghĩa là: chuếnh choáng; chân nam đá chân chiêu; chuệnh choạng; xiêu vẹo; chuếnh choáng vì say; say chếnh choáng. Ví dụ : - 酒喝多了,走起路来两脚直拌蒜。 uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
拌蒜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuếnh choáng; chân nam đá chân chiêu; chuệnh choạng; xiêu vẹo; chuếnh choáng vì say; say chếnh choáng
指走路时两脚常常相碰,身体摇晃不稳
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌蒜
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›
蒜›