Đọc nhanh: 拌舌头 (bạn thiệt đầu). Ý nghĩa là: cãi vã; cãi nhau; tranh chấp. 吵架;拌嘴;多费口舌.
拌舌头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi vã; cãi nhau; tranh chấp. 吵架;拌嘴;多费口舌
吵架; 拌嘴; 多费口舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌舌头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
拌›
舌›