Đọc nhanh: 拌炒 (bạn sao). Ý nghĩa là: xào.
拌炒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xào
to stir-fry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌炒
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 他 老 是 炒 自己 的 成就
- Anh ấy luôn thổi phồng thành tựu của mình.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 他 被 老板 炒鱿鱼 了
- Anh ấy bị ông chủ sa thải rồi.
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›
炒›