Đọc nhanh: 拌面 (bạn diện). Ý nghĩa là: mì ăn kèm với nước tương, bơ mè vv.
拌面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mì ăn kèm với nước tương
noodles served with soy sauce
✪ 2. bơ mè vv
sesame butter etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拌›
面›