Đọc nhanh: 拌嘴斗舌 (bạn chuỷ đẩu thiệt). Ý nghĩa là: cãi nhau.
拌嘴斗舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau
to quarrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌嘴斗舌
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
拌›
斗›
舌›