Các biến thể (Dị thể) của 恣
Ý nghĩa của từ 恣 theo âm hán việt
恣 là gì? 恣 (Thư, Tứ). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノフノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Phóng túng, buông thả, phóng túng, Phóng túng, buông thả. Từ ghép với 恣 : 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn, thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;, 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn, thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn; Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 恣意tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện
- 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn
* 恣睡
- thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phóng túng, buông thả
- “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
- Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 恣意tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện
- 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn
* 恣睡
- thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phóng túng, buông thả
- “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ ghép với 恣