Đọc nhanh: 恣情 (thư tình). Ý nghĩa là: tràn trề; thả cửa; phóng túng; phè phỡn, tuỳ ý; bất kỳ, sa đà. Ví dụ : - 恣情享乐 vui chơi thả cửa. - 恣情欢笑 vui cười thoải mái. - 钱拿到手别恣情胡花。 cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
恣情 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tràn trề; thả cửa; phóng túng; phè phỡn
纵情
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
✪ 2. tuỳ ý; bất kỳ
任意
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
✪ 3. sa đà
纵容; 不加约束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣情
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恣›
情›