Đọc nhanh: 恣意行乐 (thư ý hành lạc). Ý nghĩa là: từ bỏ sự kiềm chế và có một câu nói văng tục (thành ngữ).
恣意行乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ sự kiềm chế và có một câu nói văng tục (thành ngữ)
to abandon restraint and have a fling (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣意行乐
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 他 是 音乐 方面 的 行家
- Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
恣›
意›
行›